Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
diện mạo


d. 1 Bộ mặt, vẻ mặt con người. Diện mạo khôi ngô. 2 (id.). Vẻ ngoài nhìn chung. Diện mạo của thủ đô một nước.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.